Trắc địa Bản đồ là một ngành đặc thù, cũng như những chuyên ngành khác thì từ vựng Tiếng anh rất khó nhớ. Trong quá trình thực hiện trắc địa hoặc nghiên cứu tài liệu trắc địa, rất có thể bạn sẽ gặp phải những từ chuyên ngành này. Dưới đây là bảng tổng hợp những từ Tiếng Anh chuyên ngành trắc địa phổ biến, giúp việc tra cứu và đọc trắc địa nhanh chóng và chính xác hơn.
Mục lục
- 1 Surveying: Trắc địa
- 2 Uses of surveys: Ứng dụng của trắc địa
- 3 Plane Surveying: Trắc địa địa hình
- 4 Geodetic Surveying: Trắc địa cao cấp
- 5 Triangulation: Lưới tam giác
- 6 Measurement of Distance: Đo khoảng cách
- 7 Angular Measurement: Đo góc
- 8 Levelling: Đo thủy chuẩn
- 9 Traverse Survey: Đường chuyền khảo sát
- 10 Một số thuật ngữ và định nghĩa Tiếng Anh chuyên ngành Trắc địa Bản đồ
Surveying: Trắc địa
Measurement [‘məʒəmənt] (n): sự đo lường, phép đo
Relative [‘relətiv]] (adj): tương đối, liên quan đến
Feature [‘fi:t∫ə] (n): điểm đặc trưng
Surface [‘sə:fis] (n): bề mặt
Graphically [‘græfikəli] (adv): bằng đồ thị
Numerically [nju:’merikəli] (adv): bằng kỹ thuật số
Distance [‘distəns] (n): khoảng cách
Angle [‘æηgl] (n): góc
Direction [di’rek∫n] (n): hướng
Location [lou’kei∫n] (n): vị trí
Elevation [,eli’vei∫n] (n): độ cao
Profile [‘proufail] (n): mặt cắt nghiêng, bản vẽ
Cross-section [‘krɔs’sek∫n] (n): mặt cắt ngang
Diagram [daiəgræm] (n): biểu đồ
Process [‘prouses] (n) quy trình
Field-work [‘fi:ld, wə:kə] (n) công tác ngoại nghiệp (công tác thực địa)
Office-work [‘ɔfis, wə:kə] (n): công tác nội nghiệp
Uses of surveys: Ứng dụng của trắc địa
Establish [is’tæbli∫] (v) thành lập, thiết lập
Boundary [‘baundəri] (n): biên giới
Magnitude [‘mægnitju:d] (n): độ lớn
Chart [t∫ɑ:t] (n): biểu đồ; (v): vẽ biểu đồ
Charting of coast line: bản đồ đường bờ biển
Navigate [‘nævɪgeɪt] (v): định hướng
Precise [pri’sais] (adj): chính xác
Definite [‘definit] (adj): xác định
Magnetism [‘mægnitizm] (n) trường trọng lực, từ tính
Scattered [‘skætəd] (adj): rải rác
Portion [‘pɔ:∫n] (n): phân chia
Property [‘prɔpəti] (n): thuộc tính, đặc tính
Plane Surveying: Trắc địa địa hình
Consderd [kən’sidə] (v): xem xét đến, cân nhắc
Considered as = taken into account as = taken into consideration as
Spheroidal [sfiə;rɔidl] (adj): có dạng hình cầu
Horizontal [,hɔri’zɔntl] (adj): nằm ngang, ngang; (n): đường nằm ngang
Straight [streit] (adj): thẳng
Plum [pl∧m] (n): quả dọi
Parallel [‘pærəlel] (adj): song song
Polygon [‘pɔligən] (n): đa giác
Level line: đường chuẩn
Contour [‘kɔntuə] (n): đường đồng mức
Geodetic Surveying: Trắc địa cao cấp
Geodetic [,dʒi:ou’detik]: Geodetic Surveying: Trắc địa cao cấp
Branch [brɑ:nt∫] (n): nhánh, chi nhánh; (v): phân nhánh
Technique [tek’ni:k] (n): kỹ thuật
Curvature [‘kə:vət∫ə] (n): độ cong, sự uốn cong
Framework [‘freimwə:k] (n): lưới cơ sở
Angular [‘æηgjulə] (adj): (thuộc) góc, có góc cạnh
Positional [pə’zi∫ənəl] (adj): (thuộc) vị trí
Global Positional System (GPS): Hệ thống định vị toàn cầu
Satellite [‘sætəlait] (n): vệ tinh
Co-ordinate [kou’ɔ:dineit] (n): tọa độ
Accuracy [‘ækjurəsi] (n): độ chính xác
Triangulation: Lưới tam giác
Topographic [,tɔpə’græfik] (adj): (thuộc) phép đo vẽ địa hình, thuộc về địa hình
Vertex [‘və:teks] (n): đỉnh, điểm cao nhất
Absolute [‘æbsəlu:t] (adj): tuyệt đối, hoàn toàn
Geometric [,dʒi:ə’metrɪk] (adj): (thuộc) hình học
Geometrical Figure: đồ hình
Condition [kən’di∫n] (n): điều kiện
Adjusting: bình sai
Quantity [‘kwɔntəti] (n): lượng, số lượng, khối lượng
Additional [ə’di∫ənl] (adj): cộng thêm, thêm vào
Redundant [ri’d∧ndənt] (adj): thừa, dư
Additional (Redundant): trị đo thừa
Electronic Distance Measurement (EDM): đo chiều dài điện tử
Quadrilateral [,kwɔdri’lætərəl] (adj): tứ giác
Trilaterration [trailætə’rei∫n] (n): phép đo ba cạnh tam giác
Trilateration framework: lưới tam giác đo cạnh
Ray [rei] (n): tia
Equilateral [,i:kwi’lætərəl] (adj): có các cạnh bằng nhau
Configuration [kən,figju’rei∫n] (n): hình thể, hình dạng
Theodolite [θi’ɔdəlait] (n): máy kinh vĩ
Measurement of Distance: Đo khoảng cách
Slope [sloup] (n): dốc, độ dốc; (v): nghiêng
Projection [prə’dʒek∫n] (n): sự chiếu, sự được chiếu
Plot [plɔt] (v): vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng…); đánh dấu (cái gì) trên hải đồ, biểu đồ; vẽ đường đồ thị
Plotting map: Vẽ bản đồ
Instrumentation [,instrumen’tei∫n] (n): thiết bị đo đạc
Depict [di’pikt] (v): vẽ; mô tả, miêu tả
Tacheometer [tæ’kimitə] (n): máy đo khoảng cách
Vertical [‘və:tikl] (adj): thẳng đứng, đứng; (n): mặt phẳng thẳng đứng
Azimuth [‘æziməθ] (n): (thiên văn học) vòm trời từ thiên đỉnh đến chân trời / (bản đồ học) góc giữa vòm ấy với bình tuyến; góc phương vị
Angular Measurement: Đo góc
Trunnion [‘trʌniən] (n): trục quay
Underside [‘ʌndəsaid] (n): mặt bên dưới, cạnh bên dưới; đáy
Barrel [‘bærəl] (n): ống kính, ống ngắm
Tripod [‘traipɔd] (n): giá ba chân, kiềng ba chân
Clamp [klæmp] (n): ốc hãm; cái kẹp, bàn kẹp; (v): cặp, chặt lại; kẹp chặt lại, giữ chặt lại
Tube [tju:b] (n): ống
Towards [tə’wɔ:dz] (adv): hướng về
Loosen [‘lu:sn] (v): nới ra, nới lỏng
Diaphragm [‘daiəfræm] (n): lưới chỉ chữ thập
Tangent screw [‘tændʒənt – skru:]: ốc vi động
Altitude [‘æltitju:d] (n): độ cao so với mặt biển
Levelling: Đo thủy chuẩn
Datum [‘deitəm] (n): (số nhiều data) số lượng đã cho (bài toán…); điều đã cho biết; luận cứ / (số nhiều datums) mốc tính toán, mốc đo lường, mặt phẳng chuẩn
Longitudinal [,lɔndʒi’tju:dinl] (adj): theo chiều dọc
Perpendicular [,pə:pən’dikjulə(r)] (adj): vuông góc, trực giao; (n): đường vuông góc
Collimation [,kɔli’mei∫n] (n): (vật lý) sự chuẩn trực, tia ngắm nằm ngang
Gradient [‘greidjənt] (n): dốc, độ dốc
Benchmark [‘bent∫mɑ:k] (n): điểm độ cao, mốc độ cao, mốc kiểm tra
Back sight [‘bæksait] (n): sự ngắm ngược, sự ngắm trở lại, ngắm phía sau
Foresight [‘fɔ:sait] (n): hướng ngắm phía trước
Collimation [,kɔli’mei∫n] (n): đường chuẩn trưc, tia ngắm nằm ngang
Overlay [‘ouvəlei] (n): sự che phủ
Interpretation [in,tə:pri’tei∫n] (n): phép nội suy
Traverse Survey: Đường chuyền khảo sát
Traverse [‘trævə:s] (n): đường chuyền
Bearing [‘beəriη] (n): góc phương vị, góc định hướng
Schematically [ski:’mætikli] (adv): dưới dạng giản đồ, dưới dạng biểu đồ
Meridian [mə’ridiən] (n): kinh tuyến
Xem thêm: Những Flycam khảo sát địa hình được sử dụng nhiều nhất năm 2021 trên thế giới
Một số thuật ngữ và định nghĩa Tiếng Anh chuyên ngành Trắc địa Bản đồ
Dưới đây là một số thuật ngữ và định nghĩa Tiếng anh chuyên ngành Trắc địa Bản đồ cơ bản thường gặp:
Observation session (ca đo): Quãng thời gian thi tín hiệu trên trạm đo từ lúc bật máy đến lúc tắt máy
Simultaneous observation (đo đồng bộ): Trị số đo của hai máy thu trở lên thu tín hiệu cùng một vệ tinh
Simultaneous observation loop (vòng đo đồng bộ): Vòng khép của các vector do 03 máy đo cùng ca trở lên hợp thành.
WGS-84: World Geodetic System – 1984
Global Positioning System (GPS): Hệ thống định vị toàn cầu
UTM: Universal Transverse Mercator
PDOP: Position Dilution of Precision
UTC: Universal Time Coordinate
Global Navigation Satellite System (GNSS): Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu
Plumb bob: quả dọi
Optical plummet: bộ phận dọi quang học
Total station: máy toàn đạc điện tử
Horizontal angle: góc bằng
Vertical angle: góc đứng
Horizontal plane: mặt phẳng nằm ngang
Vertical plane: mặt phẳng thẳng đứng
Horizontal circle: bàn độ ngang
Vertical circle: bàn độ đứng
Horizontal hair: chỉ ngang
Vertical hair: chỉ đứng
Circle left: bàn độ trái
Circle right: bàn độ phải
Trunnion axis: trục quay ống kính
Setting up: đặt máy
Holding bolt: ốc nối
Levelling-up: cân bằng máy
Inner axis: trục đứng
Bubble tube: ống thủy
Footscrew: ốc cân
Index error: sai số MO
Longitudinal section: mặt cắt dọc
Procedure in levelling: phương pháp đo thủy chuẩn
Contouring: vẽ đường đồng mức
Dotted line: đường đánh dấu chấm (…), đường nét đứt
Vertical interval: khoảng cao đều
Photogrammetric: (thuộc) đo ảnh
Gridding: lưới ô vuông
Traversing: đường chuyền đa giác
Closed loop traverse: đường chuyền khép kín
Closed line traverse: đường chuyền phù hợp
Unclosed traverse: đường chuyền treo
Leg length: chiều dài cạnh
Intenal angle: góc trong
Assumed bearing: phương vị giả định
Motional carrier: vật thể bay
Semimajor axis: bán trục lớn
Static receiver: máy thu tĩnh
Kinematic receiver: máy thu động
Carrier phase: pha sóng tải
Coordinatograph: máy chuyển tọa độ
Như vậy chúng tôi đã giới thiệu cho các bạn về “Một số thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Trắc địa Bản đồ“. Hy vọng đây là bài viết bổ ích.
Giải pháp máy bay không người lái Việt-Flycam
Hotline: 0917.111.392 - 0869.191.996
Địa chỉ: Tòa nhà D8, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trần Đại Nghĩa, Hà Nội, Việt Nam
Email: Vietflycam1102@gmail.com
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCgRFxKxd2vt5gn_mbS1sJgA